Mô tả
Trống Điện Yamaha DTX562K
Bắt đầu chơi bộ trống điện tử Yamaha DTX562K và bạn sẽ nhận thấy ngay bộ trống này phản ứng tốt như thế nào với các sắc thái khi bạn chơi. Yamaha đã thực hiện một số phân tích laser về các nhịp trống thực để tinh chỉnh phản hồi phản hồi kích hoạt của DTX562K. Tắt tiếng cymbal, độ phồng cymbal tự nhiên và cuộn dây snare nghe mượt mà và tự nhiên hơn bao giờ hết. Và mô-đun trống DTX502 cung cấp cho bạn 50 bộ dụng cụ tuyệt vời để chơi cùng với các tính năng luyện tập thú vị giúp bạn rèn luyện kỹ năng của mình một cách thú vị. Dù để biểu diễn, thu âm hay luyện tập tại nhà, bạn sẽ ấn tượng với bộ trống điện tử Yamaha DTX562K.
Bộ trống điện tử Yamaha DTX562K là bộ trống điện tử gồm 5 chiếc. Nó đi kèm với một miếng đệm hi-hat của Yamaha và hai cymbal. Gói này cũng chứa các đầu silicon di động có kết cấu tốt và được thiết kế tốt cũng như một mô-đun tiêu chuẩn từ dòng DTX502. Nó cũng đi kèm với một giá trống chất lượng cao mà bạn có thể dễ dàng tùy chỉnh để đáp ứng nhu cầu đánh trống của mình.
Mũ hi-hat đi kèm với giá đỡ mũ hi-hat riêng của Yamaha. Và các cảm biến của nó có thể cho biết vị trí của cymbal. Việc có một giá đỡ hi-hat là điều cần thiết để chơi thực tế.
Mũ hi-hat nằm trên đế và được liên kết với chân đế bằng ly hợp. Kết quả là những gì đến là một sự sắp xếp ấn tượng và khả năng chơi tuyệt vời.
Như thể vẫn chưa đủ, cảm biến mũ hi-hat có thể ghi lại vị trí bàn chân của bạn. Điều này cho phép bạn tạo phạm vi âm thanh mở và đóng giữa các vị trí.
Mô-đun trống DTX502
Mô-đun âm thanh DTX502 mang đến bộ trống nhạc rock, jazz và trống điện tử hoàn toàn mới. Nhà sản xuất âm thanh AWM2 từng đoạt giải thưởng (Bộ nhớ sóng nâng cao) mang đến âm thanh mạnh mẽ, sống động và trên hết là chân thực. Ngay cả các miếng đệm DTX cũng được thiết kế lại và giờ đây gây ấn tượng với cảm giác chơi tốt hơn cũng như dải động rộng hơn đáng kể. Ngoài ra, những miếng đệm này hoạt động êm ái đến mức chúng đã được trao giải thưởng Quit Marks nổi tiếng quốc tế.
Màn hình LCD rất nhỏ nhưng đủ để hiển thị cho người chơi bộ sản phẩm họ đang sử dụng. Có một màn hình khác ở bên trái, cho biết nhịp độ của máy đếm nhịp cũng như bản nhạc được chọn theo trình tự. Không có fader riêng cho từng miếng trống, nhưng bạn có thể điều chỉnh âm lượng tổng thể của bộ sản phẩm.
Có đầu vào và đầu ra ở mặt sau của bộ sản phẩm, cho phép bạn kết nối nguồn và USB. Bạn cũng có thể kết nối mô-đun với màn hình, hệ thống PA hoặc tai nghe để luyện tập yên tĩnh.
Ngoài ra, bộ sản phẩm còn có một số bộ dụng cụ lấy cảm hứng từ âm thanh và 50 cài đặt trước trên mô-đun DTX502. Những âm thanh này đến từ các bộ trống chuyên nghiệp khác nhau.
Nếu bạn yêu thích âm thanh bộ gõ thì có một số âm thanh trên mô-đun trống. Và với 37 bản nhạc tích hợp sẵn để chơi, bạn có thể trộn và kết hợp bộ nhạc cụ của mình theo ý muốn.
Miếng đệm cymbal
Bộ trống DTX562K có các miếng cymbal và bẫy 3 vùng, giúp cho màn trình diễn của bạn có âm thanh chân thực hơn nhiều so với các miếng đệm một vùng. Thậm chí tốt hơn, bạn có thể “nghẹt thở” cymbal bằng cách nắm lấy chúng ở bất cứ đâu trên mép của miếng đệm. Trên thực tế, bạn thậm chí có thể tắt tiếng cymbal trước khi đánh nó, một mức độ chân thực cao hơn mà nhiều bộ trống điện tử không có được.
Mũ hi-hat đi kèm với giá đỡ mũ hi-hat riêng của Yamaha. Và các cảm biến của nó có thể cho biết vị trí của cymbal. Việc có một giá đỡ hi-hat là điều cần thiết để chơi thực tế.
Mũ hi-hat nằm trên đế và được liên kết với chân đế bằng ly hợp. Kết quả là những gì đến là một sự sắp xếp ấn tượng và khả năng chơi tuyệt vời.
Như thể vẫn chưa đủ, cảm biến mũ hi-hat có thể ghi lại vị trí bàn chân của bạn. Điều này cho phép bạn tạo phạm vi âm thanh mở và đóng giữa các vị trí.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
DTX562K | DTX542K | ||
---|---|---|---|
Trigger Module | DTX502 | DTX502 | |
Hệ thống Rack | RS502 | RS502 | |
Bộ đệm | DTP562 | DTP542 | |
Kích thước | Chiều rộng | 251 mm | 251 mm |
Chiều cao | 130 mm | 130 mm | |
Độ sâu | 48 mm | 48 mm | |
Trọng lượng | Trọng lượng | 610 g | 610 g |
Đa âm tối đa | 32 notes | 32 notes | |
Giọng nói | Drum and percussion: 691,Melodies: 128 | Drum and percussion: 691,Melodies: 128 | |
Biến tấu | Reverb: 9, Master EQ: 2 bands | Reverb: 9, Master EQ: 2 bands | |
Bộ trống | Preset: 50 User: 50 (Total memory capacity of 1MB.) | Preset: 50 User: 50 (Total memory capacity of 1MB.) | |
Công suất nốt | Approx. 104,000 Notes (Total memory capacity of 1MB.) | Approx. 104,000 Notes (Total memory capacity of 1MB.) | |
Độ phân giải nốt | 96 ppq (parts per quarter note) | 96 ppq (parts per quarter note) | |
Loại thu âm bài hát | Real-time replace | Real-time replace | |
Track bài hát | 1 track | 1 track | |
Bài hát | Demo: 1, Practice: 37, Pad: 22, User: 40 | Demo: 1, Practice: 37, Pad: 22, User: 40 | |
Định dạng phối nhạc | Proprietary, SMF format 0/1 | Proprietary, SMF format 0/1 | |
Nhịp độ | 30 to 300 BPM, Tap Tempo supported. | 30 to 300 BPM, Tap Tempo supported. | |
Tiếng đập | 1/4 to 16/4, 1/8 to 16/8, and 1/16 to 16/16 | 1/4 to 16/4, 1/8 to 16/8, and 1/16 to 16/16 | |
Định thời gian | Accent, Quarter note, Eighth note, Sixteenth note, Triplet | Accent, Quarter note, Eighth note, Sixteenth note, Triplet | |
Chức năng huấn luyện | Groove Check, Rhythm Gate, Measure Break, Tempo Up/Down, Change Up, Pad Gate, Part Mute, Fast Blast | Groove Check, Rhythm Gate, Measure Break, Tempo Up/Down, Change Up, Pad Gate, Part Mute, Fast Blast | |
Đầu kết nối | OUTPUT [L/MONO] (Standard mono phone), OUTPUT [R] (Standard mono phone), Trigger inputs 1, 5, 6, 9 (Standard stereo phone, L: Trigger, R: Rim switch), Trigger inputs 2, 3, 4, 7 (Standard stereo phone, L: Trigger, R: Trigger), HI-HAT CONTROL (Standard stereo phone), AUX IN (Stereo Mini), PHONES (Standard stereo phone), USB TO HOST | OUTPUT [L/MONO] (Standard mono phone), OUTPUT [R] (Standard mono phone), Trigger inputs 1, 5, 6, 9 (Standard stereo phone, L: Trigger, R: Rim switch), Trigger inputs 2, 3, 4, 7 (Standard stereo phone, L: Trigger, R: Trigger), HI-HAT CONTROL (Standard stereo phone), AUX IN (Stereo Mini), PHONES (Standard stereo phone), USB TO HOST | |
Accessories | Power adaptor (PA-130), Module holder, Module holder fastening screws x2, Owner’s Manual | Power adaptor (PA-130), Module holder, Module holder fastening screws x2, Owner’s Manual | |
Mẫu | 20 waves (maximum) | 20 waves (maximum) | |
Bit dữ liệu mẫu | 16 bits | 16 bits | |
Thời gian lấy mẫu * Mono/Stereo | 44.1kHz: 12 sec (mono) | 44.1kHz: 12 sec (mono) | |
Định dạng mẫu | WAV, AIFF | WAV, AIFF |
Tại sao nên mua âm thanh – nhạc cụ tại cửa hàng Việt Nhạc Center?
- Đến với cửa hàng Việt Nhạc Center, chúng tôi luôn nỗ lực hết mình để mang đến cho bạn trải nghiệm mua hàng tốt nhất.
- Từ phòng trưng bày các sản phẩm nhạc cụ và âm thanh, cho phép bạn xem và chọn chính xác nhạc cụ mà bạn muốn, luôn đảm bảo sản phẩm chất lượng chính hãng, bảo hành chính hãng
- Hỗ trợ theo yêu cầu của khách hàng
- Giá ưu đãi tốt nhất thị trường
- Trung tâm ủy quyền bảo hành cho các hãng, bảo dưỡng uy tín
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.